Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lởn vởn


1. đg. Đi lại quanh quẩn, phất phơ: Coi chừng người lạ mặt lởn vởn gần nhà. 2. t. Luẩn quẩn, vấn vương: Nhiều ý nghĩ lạ lùng lởn vởn trong đầu óc một đêm mất ngủ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.